New Mazda 6
tại Mazda Hà Tĩnh
- Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%
- Bảo hành chính hãng 3 năm/100.000km
- Tặng phụ kiện chính hãng cao cấp
- Gọi ngay HOTLINE để được báo Ưu đãi mới nhất
Trong năm 2020, doanh số mà Mazda 6 là rất ấn tượng, mẫu xe này luôn nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc của mình. Điều này càng khiến cho nhà sản xuất kỳ vọng Mazda 6 sẽ nhanh chóng chiếm được vị trí đầu bảng trong phân khúc hạng D.
Đối thủ của Mazda 6 tại Việt Nam gồm có một số mẫu xe nổi bật như: Toyota Camry, Kia Optima, Honda Accord và VinFast Lux A2.0.
New Mazda 6 2.0L Luxury | 889.000.000 đồng |
New Mazda 6 2.0L Premium | 949.000.000 đồng |
New Mazda 6 2.5L Signature Premium | 1.049.000.000 đồng |
Ngoại Thất New Mazda 6
Mazda 6 sở hữu diện mạo trẻ trung và lịch lãm, được cho là kế thừa thiết kế của đàn anh CX-8. Kích thước tổng thể của xe đạt 4865 x 1840 x 1450 mm. Khách hàng có 6 lựa chọn màu sắc ngoại thất đa dạng bao gồm: màu đỏ, bạc, đen, trắng, xám và xanh dương.
Đầu xe
Nổi bật ở phần đầu xe là bộ lưới tản nhiệt to bản có viền crom sáng bóng, được thiết kế liền mạch với đèn trước mỏng manh và sắc nét. Cụm đèn trước này sử dụng công nghệ LED có khả năng chiếu sáng tuyệt vời.
Bộ đèn pha có nhiều tính năng công nghệ nổi bật như: khả năng bật/tắt tự động, mở rộng góc chiếu/ tự động cân bằng góc chiếu... Đèn sương mù cũng được tích hợp công nghệ LED như bản tiền nhiệm.
Hốc hút gió có dải crom bóng bẩy, đi kèm với cản trước có thiết kế đơn giản. Ngoài ra, chi tiết dập nổi trên nắp capo cũng góp phần tạo nên sự sang trọng cho xe.
Thân xe
Bộ mâm xe 17-19 inch được thiết kế đa chấu kèm theo đường gờ viền mỏng ở gầm xe. Gương chiếu hậu có thể chỉnh/gập điện, tích hợp báo rẽ và tay nắm cửa được sơn đồng màu thân xe tạo nên sự hài hòa và liền khối.
Đuôi xe
Đuôi xe Mazda 6 nổi bật với cụm đèn hậu được tạo hình dày dạn, đi liền với nẹp biển số mạ crom ở giữa. Hai ống xả tròn cùng với cản sau được thiết kế hầm hố, giúp gia tăng nét thể thao cho tổng thể xe.
Nhìn chung, phiên bản mới được tinh chỉnh một vài chi tiết để trở nên tinh tế hơn, và không quá khác biệt.
Nội Thất New Mazda 6
Không gian nội thất xe ô tô Mazda 6 rộng rãi và thông thoáng nhờ chiều dài cơ sở đạt 2830mm và trang bị cửa sổ trời. Các chất liệu như ốp gỗ, da Nappa và nhôm góp phần tạo nên nét sang trọng của khoang cabin.
Khoang lái
Vô lăng 3 chấu được bọc da, được tích hợp lẫy chuyển số. Màn hình kính lái dạng HUD mang đến trải nghiệm thú vị và phấn khích cho tài xế.
Đáng chú ý, gương chiếu hậu trong xe có thể chống chói tự động, giúp người lái có tầm nhìn rõ ràng. Ghế lái hỗ trợ chỉnh điện và có tính năng nhớ vị trí tiện lợi
Khoang hành khách
Hàng ghế sau được tái thiết kế, rộng rãi hơn và có thêm tính năng thông gió. Các ghế ngồi đều được bọc da cao cấp, mang đến cảm giác ngồi êm ái và thoải mái cho hành khách.
Tất cả các vị trí còn có tính năng 1 chạm đối với cửa sổ trời chỉnh điện rất tiện dụng.
Khoang hành lý
Sức chứa đồ của ô tô Mazda 6 tương đối rộng rãi, với dung tích đạt 480 lít, hành khách có thể thoải mái mang theo đồ đạc trong những chuyến đi chơi hay du lịch.
Tiện nghi, giải trí trên xe Mazda 6
Xe được trang bị dàn điều hòa tự động 2 vùng cùng các cửa gió mang đến không gian dễ chịu, thoáng đãng cho các vị trí trên xe.
Hệ thống thông tin giải trí của xe đa dạng, nổi bật là màn hình đa thông tin Mazda Connect 8 inch lớn hơn bản tiền nhiệm, mang đến trải nghiệm hoàn hảo hơn. Ngoài ra, có thể kể đến các tiện nghi khác trên Mazda 6 2020 như:
- Đầu DVD, radio
- Dàn âm thanh 6/ 11 loa tương ứng với tiêu chuẩn và cao cấp
- Kết nối AUX, USB, Bluetooth
- Tính năng điều khiển bằng giọng nói
Vận hành
Mazda 6 sử dụng động cơ Turbo SkyActiv G 2.5T, sản sinh công suất 250 mã lực và mô men xoắn 420Nm. Đây là động cơ của Mazda 6 tại Mỹ. Trong khi đó, tại Malaysia, Mazda 6 có tới 3 loại động cơ như xăng 2.0L, 2.5L, diesel 2.2L.
Mazda 6 mang đến trải nghiệm lái phấn khích và mới mẻ nhờ chế độ Sport kết hợp với hệ thống kiểm soát gia tốc. Khung gầm xe được tinh chỉnh lại, cùng với hệ thống treo trước/sau dạng McPherson/ liên kết đa điểm, mang đến cảm giác êm ái và cân bằng trong khoang cabin.
Thêm vào đó, xe có bộ lốp dày và gầm cao đến 165mm, do đó có thể di chuyển linh hoạt trong các địa hình phức tạp khác nhau.
Về an toàn, Mazda 6 được trang bị hàng loạt các tính năng rất ấn tượng như hệ thống phanh trước/sau dạng đĩa thông gió/đĩa đặc, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp...
Ngoài ra, có thể kể đến các tính năng an toàn nổi bật khác như:
- Hệ thống cân bằng điện tử, chống trượt
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Cảnh báo phanh khẩn cấp
- Nhắc nhở thắt dây an toàn
- Cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang
- Cảnh báo chệch làn đường
- 6 túi khí
- Camera lùi 360 độ
Thông Số New Mazda 6
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
Động cơ & Khung gầm | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Có |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Cụm đèn sau dạng LED | Có | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
Nội thất | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | Có (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Có | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Hệ thống an toàn | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |